Bảng báo phí dịch vụ đăng ký Doanh nghiệp Cabin Law là chi phí cho khách hàng sử dụng các dịch vụ đăng ký Doanh nghiệp cụ thể:
STT | DỊCH VỤ | PHÍ DỊCH VỤ | GHI CHÚ |
1. | Thành lập Doanh nghiệp | Từ 950.000VNĐ | |
2. | Thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 1.500.000 VNĐ – 5.000.000VNĐ
Tùy từng loại hình và địa điểm thành lập |
|
3. | Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký doanh nghiệp | 3.000.000 VNĐ – 6.000.000 VNĐ
Tùy từng loại hình và loại thay đổi, bổ sung |
Đã bao gồm phí Nhà nước |
4. | Tạm ngừng hoạt động doanh nghiệp | 2.000.000 VNĐ | |
5. | Giải thể doanh nghiệp | 3.500.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ
Tùy từng loại hình |
Chưa bao gồm nợ thuế và các khoản phạt nếu có |
6. | Dịch vụ thuế, kế toán | Tùy vào từng số lượng hóa đơn sử dụng của công ty | |
7. | Dịch vụ kiểm toán | Tùy vào từng lĩnh vực hoạt động của công ty |
BẢNG BÁO PHÍ DỊCH VỤ DOANH NGHIỆP FDI
STT | DỊCH VỤ | PHÍ DỊCH VỤ | GHI CHÚ |
1. | Thành lập Doanh nghiệp FDI | 800 USD –2.000 USD
Tùy từng lĩnh vực và địa điểm đầu tư |
|
2. | Thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cuả Doanh nghiệp FDI | 200 USD – 300 USD
Tùy từng địa điểm thành lập |
|
3. | Thành lập chi nhánh, Văn phòng đại diện cho công ty nước ngoài tại Việt Nam. | 500 USD- 800USD
Tùy từng địa điểm thành lập |
|
4. | Thay đổi, điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư | 500 USD – 1.000 USD
Tùy loại thay đổi, bổ sung |
Đã bao gồm phí Nhà nước |
5. | Giải thể doanh nghiệp FDI | 300 USD – 500 USD
Tùy từng loại hình |
Chưa bao gồm nợ thuế và các khoản phạt nếu có |
6. | Dịch vụ thuế, kế toán | Tùy vào từng số lượng hóa đơn sử dụng của công ty | |
7. | Dịch vụ kiểm toán | Tùy vào từng lĩnh vực hoạt động của công ty |
BÁO GIÁ DỊCH VỤ ĐẠI LÝ THUẾ
BẢNG BÁO GIÁ DỊCH VỤ KÊ KHAI VÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM TRỌN GÓI
Đơn vị tính: Vnd/tháng
STT |
Số lượng chứng từ trong tháng | Ngành thương mại, dịch vụ (không tính giá thành) | Ngành dịch vụ, sản xuất, xây dựng, nhà hàng, xuất nhập khẩu (có tính giá thành) |
1. | Không phát sinh | 400.000 | 400.000 |
2. | Từ 01 – 05 hóa đơn/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
3. | Từ 06 – 10 hóa đơn/tháng | 1.200.000 | 1.600.000 |
4. | Từ 11 – 15 hóa đơn/tháng | 1.500.000 | 1.900.000 |
5. | Từ 16 – 20 hóa đơn/tháng | 2.000.000 | 2.400.000 |
6. | Từ 21 hóa đơn/tháng trở lên | Thỏa thuận |
BÁO GIÁ DỊCH VỤ ĐẠI LÝ THUẾ THEO TỪNG GÓI
1. BẢNG BÁO GIÁ DỊCH VỤ KÊ KHAI THUẾ
- Doanh nghiệp phát sinh không phát sinh hóa đơn giá: 300.000 đồng/tháng
- Doanh nghiệp phát sinh từ 01 – 05 hóa đơn/tháng giá: 700.000 đồng/tháng
- Doanh nghiệp phát sinh từ 06 – 10 hóa đơn/tháng giá: 1.000.000 đồng/tháng
- Doanh nghiệp phát sinh từ 11 – 15 hóa đơn/tháng giá: 1.300.000 đồng/tháng
- Doanh nghiệp phát sinh từ 16 – 20 hóa đơn/tháng giá: 1.600.000 đồng/tháng
2. BẢNG GIÁ BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM
STT | Số lượng chứng từ trong năm | Ngành thương mại, dịch vụ (không tính giá thành) | Ngành dịch vụ, sản xuất, xây dựng, nhà hàng, xuất nhập khẩu (có tính giá thành) |
1. | Không phát sinh | 1.500.000 | 1.500.000 |
2. | Dưới 60 hóa đơn/năm | 4.000.000 | 5.000.000 |
3. | Dưới 120 hóa đơn/năm | 6.000.000 | 8.000.000 |
4. | Dưới 180 hóa đơn/năm | 7.500.000 | 10.000.000 |
5. | Dưới 240 hóa đơn/năm | 9.000.000 | 12.000.000 |
6. | Trên 240 hóa đơn/năm | Phụ thu 15.000 đồng/hóa đơn | Phụ thu 20.000 đồng/hóa đơn |
Nội dung công việc thực hiện:
- Kê khai, nộp thuế, nộp báo cáo thuế hàng tháng/ quý theo quy định;
- Báo cáo tài chính năm, quyết toán thuế thu nhập cá nhân, quyết toán thu nhập doanh nghiệp;
- Thực hiện báo cáo đối với cơ quan thống kê;
- Đăng ký mã số thuế cá nhân cho người lao động (nếu có);
- Giải trình với thanh tra thuế khi quyết toán thực tế;
- Rà soát pháp lý các văn bản đính kèm hồ sơ báo cáo (nếu cần):
- Hợp đồng lao động;
- Quyết định tăng lương, phụ lục Hợp đồng lao động;
- Quyết định khấu hao/thôi khấu hao tài sản cố định;
- Quy chế tài chính doanh nghiệp.
Ghi chú:
- Báo giá nêu trên chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng (VAT);
- Báo giá này có giá trị từ ngày 01/10/2021.